CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…………., ngày………tháng………năm……….
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ BẢO VỆ
Số:……/HDDV
Căn cứ:
– Hợp đồng dịch vụ bảo vệ số….ngày…..tháng…..năm……;
– Dựa vào nhu cầu thực tế của hai bên.
Hôm nay, ngày…..tháng…..năm…….tại Công ty Cổ phần Dịch vụ bảo vệ…………………………………….
Chúng tôi gồm:
I. Bên cung ứng dịch vụ ( Bên A):Công ty Cổ phần Dịch vụ bảo vệ……………
Địa chỉ:…………………………………………….
Người đại diện-Ông/Bà:……………………………………………………
Chức vụ:………………………………………………………………….
Số CCCD:…………………………cấp ngày…………..tại…………………
Địa chỉ thường trú:………………………………………………………..
SĐT:………………………………………………………………………
FAX:……………………………………………………………………..
Mã số thuế:………………………………………………………………
Số GCNĐKKD:………………………………………………………..
STK ngân hàng:…………………………chi nhánh…………………….
II. Bên khách hàng (Bên B):Công ty………………………………….
Địa chỉ:……………………………………………………………….
Người đại diện-Ông/Bà:……………………………………………………
Chức vụ:………………………………………………………………….
Số CCCD:…………………………cấp ngày…………..tại…………………
Địa chỉ thường trú:………………………………………………………..
SĐT:………………………………………………………………………
FAX:……………………………………………………………………..
Mã số thuế:………………………………………………………………
Số GCNĐKKD:………………………………………………………..
STK ngân hàng:…………………………chi nhánh…………………….
Sau khi thống nhất về thỏa thuận, hai bên đã nhất trí cùng sử dụng chung một mức giá cho toàn bộ dịch vụ thuê bảo vệ và sẽ được thể hiện như sau:
BẢNG BÁO GIÁ DỊCH VỤ BẢO VỆ
Năng lực bảo vệ chuyên nghiệp | Tiêu chuẩn đào tạo chuyên nghiệp | Thời gian làm việc | Phí dịch vụ(VND/ 1 tháng) |
– Sử dụng thành thạo thiết bị an ninh -Thực hiện chuyên nghiệp thao tác PCCC và sơ cứu | – Tuyển chọn theo quy trình khép kín -Đào tạo nghiệp vụ bảo vệ chất lượng và võ thuật | 12h/24h | Từ………………………….VNĐ đến ……………………VNĐ |
– Thực hiện tốt các mặt kiểm tra- giám sát trong công tác bảo vệ -Khống chế, trấn áp tội phạm | – Kĩ năng giao tiếp, ứng xử và giải quyết các sự cố. -Võ thuật-khống chết đối kháng | 24h/24h | Từ ……………………VNĐ đến ……………………….VNĐ |
– Phí trên chưa bao gồm 10% VAT.
– Cam kết bảo vệ theo tiêu chuẩn dịch vụ bảo vệ theo Nghị định số 96/2016/NĐ-CP, Thông tư 08/2016/TT-BCA.
– Hai bên cam kết sẽ thực hiện đúng như bảng giá đã ghi trên.
Phụ lục Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký và ngày ký được ấn định vào ngày…. tháng….. năm……
Phụ lục này được chia làm…bản, Bên A….bản, Bên B….bản.
Đại diện Bên A Đại diện Bên B